Tin BĐS

Xem thông tin cập nhật về thị trường

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng

Rate this post

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng, đơn trọng thép Hòa Phát bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát cung cấp thông tin chi tiết trọng lượng thép cuộn, trọng lượng thép cây phi 10, trọng lượng thép phi 12,….

Nhằm tạo thuận lợi trong công tác bán hàng, Chúng tôi xin trân trọng thông báo bảng tra trọng lượng thép xây dựng và dung sai trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát chi tiết như sau:

Trọng lượng thép xây dựng là gì? Ý nghĩa của trọng lượng thép đối với ngành xây dựng.

Trọng lượng thép xây dựng là căn cứ giúp chúng ta nắm được khối lượng thép cần thiết cho dự án của mình. Nó đóng 1 vai trò hết sức quan trọng để chúng ta dự tính được số lượng thép xây dựng 1 cách chính xác nhất.

Dưới đây là những ý nghĩa của trọng lượng thép đối với ngành xây dựng:

  • Nhờ có trọng lượng thép xây dựng, bạn sẽ dự đoán được khối lượng sắt thép cần cho việc xây dựng dự án của mình. Qua đó đảm bảo khối lượng sắt thép mà bạn mua về không bị thừa (gây lãng phí) hay là thiếu (gây ảnh hưởng đến tiến độ thi công)

  • Bạn có thể tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách dễ dàng. Từ đó tính được kết cấu lực của dự án, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.

  • Một ý nghĩa quan trọng hơn nữa khi bạn biết được trọng lượng của thép xây dựng là trong việc đánh giá chất lượng của thép của nhà sản xuất thép xây dựng đó. Bạn có thể giám sát và nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.

  • Ngoài ra, việc bạn có thể nắm được khối lượng thép xây dựng giúp chủ động trong khâu tính toán chi phí cho khối lượng thép cần sử dụng. Qua đó giúp bạn rất nhiều trong việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong việc thi công xây dựng dự án.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng đầy đủ chi tiết nhất năm 2021

Nói về thép xây dựng hiện nay thì trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Và tất nhiên, mỗi loại thép xây dựng sẽ có trọng lượng riêng khác nhau. Có thể kể đến 1 số loại thép xây dựng như: thép Hòa Phát, thép miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina,….

Và để quý khách hàng có thể tiện theo dõi trong bài viết ngày hôm nay thì Thép Sáng Chinh xin tổng hợp bảng tra trọng lượng thép xây dựng mới nhất của những loại thép xây dựng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay.

Mời các bạn cùng chú ý theo dõi:

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát:

Thép Hòa Phát là 1 trong những thương hiệu thép xây dựng hàng đầu hiện nay tại Việt Nam. Với chất lượng vượt trội cùng mức giá phải chăng. Thép Hòa Phát đang là sự lựa chọn tối ưu nhất cho các công trình lớn, nhỏ. Vậy cùng theo dõi trọng lượng thép Hòa Phát như thế nào nhé!

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Tiếp đến đó chính là thép xây dựng Việt Nhật, cũng là 1 trong những loại thép xây dựng phổ biến ở nước ta. Đây là dòng thép được sản xuất liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng hay chính xác hơn là barem thép xây dựng.

Dưới đây là barem thép xây dựng các loại.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng pomina như sau
STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép pomina phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép pomina phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép pomina phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép pomina phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép pomina phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép pomina phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép pomina phi  22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép pomina phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng việt nhật như sau
STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép việt nhật phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép việt nhật phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép việt nhật phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép việt nhật phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép việt nhật phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép việt nhật phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép việt nhật phi 22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép việt nhật phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng miền nam như sau:
STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép miền nam phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép miền nam phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép miền nam phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép miền nam phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép miền nam phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép miền nam phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép miền nam phi  22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép miền nam phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng  hoà phát như sau:
STT Chủng loại ĐVT Số kg/cây theo barem thương mại Số kg/cây theo barem nhà máy
1 Thép hoà phát phi 10 11,7m/cây 7,21 6,17
2 Thép hoà phát phi 12 11,7m/cây 10,39 9,77
3 Thép hoà phát phi 14 11,7m/cây 14,13 13,45
4 Thép hoà phát phi 16 11,7m/cây 18,47 17,34
5 Thép hoà phát phi 18 11,7m/cây 23,38 22,23
6 Thép hoà phát phi 20 11,7m/cây 28,85 27,45
7 Thép hoà phát phi 22 11,7m/cây 34,91 33,12
8 Thép hoà phát phi 25 11,7m/cây 45,09 43,3

Cách tính trọng lượng thép xây dựng cực đơn giản

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

  • M: trọng lượng cây thép 1 m dài
  • Pi = 3.14
  • D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện
  • 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Tin liên quan: https://newwind.us/bang-bao-gia-ton-ma-kem-hoa-sen/